|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Thăng Long
Tên gọi cũ của Hà Nội (1010-1831). Do Lí Thái Tổ đặt 1010 khi dời đô từ Hoa Lư đến. Nhà Lí đã xây dựng thành Thăng Long gồm hai lớp vòng thành: vòng ngoài là La Thành của Cao Biền được tu bổ lại (ngày nay vẫn còn dấu vết), vòng trong bao quanh cung điện nhà vua gọi là Hoàng Thành (ngày nay chưa tìm được dấu vết)
(xã) tên gọi các xã thuộc h. Kinh Môn (Hải Dương), h. Đông Hưng (Thái Bình), h. Nông Cống (Thanh Hoá), h. Hiệp Đức (Quảng Nam)
|
|
|
|